Thứ Năm, 16 tháng 4, 2015

Các câu thường sử dụng trong tiếng anh thương mại

Việc học tiếng anh thương mại tại Aroma đang là một nhu cầu lớn của người đi làm hiện nay. Trong công việc, có rất nhiều các tình huống giao tiếp có thể xảy ra, qua bài viết này, chúng ta cùng tìm hiểu một số câu nói bạn thường sử dụng khi làm việc trong ngành thương mại

hoc tieng anh thuong mai-1
Tiếng anh thương mại đang được nhiều học viên chọn


Trong tình huống cụ thể, bạn có thể sử dụng các câu nói khác nhau. Trong các chuong trinh hoc tieng anh thuong mai chủ yếu qua các tình thuống để có thể áp dụng được chúng trong công việc. Sau đây là một vài tình huống nổi bật :


Giới thiệu bản thân khi gặp đối tác


Glad to meet you.
Rất vui được gặp ông.
May I introduce myself.
Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ.
I’m the sales reps of the company
Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.
I’m Jackson’s secrectary, I’m calling from International Trade Center
Tôi là thư ký của ông Jackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế.
How do you do! I am in charge for the sales in Vietnamese
Chào ông! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Việt Nam

Giới thiệu sản phẩm thương mại


We have various selections of mobile makers.
Chúng tôi lựa chọn nhiều hãng sản xuất điện thoại di động khác nhau.
The quality of the product is guaranteed.
Chất lượng hàng hóa được đảm bảo.
You can have a look at the brochure.
Ông có thể nhìn vào sách quảng cáo này.
We’ll send a salesman with some demonstrations.
Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng lên thuyết minh giới thiệu sản phẩm.
We offer excellent after-sale service.
Chúng tôi đưa ra dịch vụ ưu đã sau khi bán.
When would be a convenient time for me to call you back?
Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại.

Câu nói thường gặp khi công tác nước ngoài


Tôi sẽ ở lại với ông khi ông đi tham quan.
My secretary will give you a guilded tour tomorrow.
Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan.
I hope you will have time to go to the Great Wall.
Tôi hy vọng ông sẽ dành thời gian đi tham quan Vạn Lý Trường Thành.
You can give me a call.
Ông có thể gọi điện cho tôi.
How can I get in touch with you?
Tôi có thể liên lạc với ông cách nào?
We’ll visit our company first tomorrow.
Ngày mai chúng tôi sẽ tham quan công ty.

Báo giá trong hoạt động thương mại


Could you tell something about your price?
Ông có thể nói về giá cả?
We are prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price.
Chúng tôi chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường quốc tế.
We get another lower offer.
Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn.
I assure you that our price is the most favourable.
Tôi cam đoan giá chúng tôi đưa ra là phù hợp nhất.
According to the quantity of your order, the price could be negotiable.
Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng.
I hope you will have a second thought of it.

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét