Thứ Ba, 19 tháng 5, 2015

Từ vựng tiếng Anh những vật dụng trong văn phòng

Nếu bạn đang đi làm, mới tiếp cận với tiếng Anh chưa lâu và có rất nhiều thứ trong văn phòng bạn muốn biết để “chỉ mặt đặt tên” nhưng không thể…  Nếu bạn mong muốn được bổ sung vốn từ vựng anh văn văn phòng của mình để làm việc được tốt hơn…
 
anh văn văn phòng
Filing cabinet
Chúc mừng bạn vì bạn đã tìm đến đúng bài viết rồi đấy. Anh van van phong ngày nay đang dần trở nên quan trọng bởi tiếng anh giờ đây gần như là một ngôn ngữ toàn cầu và các công ty thường đòi hỏi về trình độ tiếng anh của nhân viên khi tuyển dụng cũng như yêu cầu các nhân viên lâu năm phải trau dồi thêm tiếng anh. Hôm nay, Aroma xin giới thiệu đến các bạn một số từ vựng về các vật dụng trong văn phòng bằng tiếng anh. Cùng theo dõi nào!

Binder: bìa kẹp hồ sơ/ giấy tờ
Calculator: máy tính mini
Computer Desk: bàn máy vi tính
Keyboard: bàn phím
Monitor: màn hình vi tính
Diary (diaries): sổ nhật ký
Envelope: phong thư (bao thư)
Letter: thư từ
Stamp: con tem
Filing cabinet: tủ hồ sơ
White board: bảng trắng
Flipchart: bảng (thường là bảng trắng hoặc một xấp giấy lớn) để ghi chép thông tin (thường được dùng trong các cuộc họp)
Folder: bìa cứng đựng hồ sơ, tài liệu
Hole punch(es): dụng cụ bấm lỗ giấy
Notice board: bảng để đính giấy ghi nhớ
drawing pin: đinh ghim để ghim giấy ghi nhớ lên bảng
Office chair: ghế văn phòng (thường là ghế nệm, xoay)
Executive chair: ghế dành cho những người có chức vụ cao như giám đốc…
Paper clip: kẹp giấy dạng nhỏ
Paper clip holder: hộp đựng kẹp giấy
Post It Note/ Memory stick: giấy note ghi chú
Paper (không đếm được): giấy
Sheet of paper (đếm được): tờ giấy
Stapler: dụng cụ bấm kim
Staple remover: dụng cụ gỡ kim
Staple: kim bấm giấy (kim chữ U)
Tape (dispenser): băng keo dính (dụng cụ để giữ băng dính
Ruler: thước
Pushpins: đinh ghim (trên bảng gỗ)
Bulldog clip: kẹp giấy
Scissors – A pair of scissors: kéo
Pencil sharpener: dụng cụ chuốt (gọt) bút chì
Pen: bút bi, bút mực, bút máy
Pencil: bút chì
Marker: bút lông viết bảng
Eraser (= rubber): gôm (tẩy)
Highlighter: bút dạ quang
Rubber bands (elastic bands): dây thun
Sellotape: băng dính một mặt
Glue: keo/ hồ dán
Guilotine: dụng cụ cắt giấy
Printer: máy in
Ink cartridge: ống mực (trong máy in)
Photocopier: máy photocopy
A fax machine: máy fax
Overhead projector: máy chiếu
Shredder: máy cắt giấy (hủy giấy)
A scanner: máy scan

Trên đây là một số từ vựng về cách vật dụng thường thấy trong anh van van phong tại Aroma. Aroma hi vong bài viết này sẽ trở nên hữu ích và giúp đỡ bạn được nhiều hơn trong công việc hằng ngày nhé! Chúc bạn sớm chinh phục được tiếng Anh – ngôn ngữ toàn cầu!

Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét